Bảng mã chuẩn của Hệ thống VNACCS/VCIS
STT |
Tên bảng mã |
Chi tiết |
1 |
Mã Chi cục Hải quan – Đội thủ tục (cập nhật ngày 19/10/2015)
|
Tải về |
2 |
Mã nước |
Tải về |
3 |
Mã tiền tệ |
Tải về |
4 |
Mã đơn vị tính |
|
5 |
Mã loại kiện |
Tải về |
6 |
Mã lý do hủy tờ khai |
Tải về |
7 |
Mã phân loại khai báo đính kèm điện tử (Phân loại thủ tục khai báo trong nghiệp vụ HYS)
|
Tải về |
8 |
Mã đánh dấu hàng hóa tại điểm khởi hành |
Tải về |
9 |
Mã văn bản pháp quy khác và phân loại giấy phép
|
Tải về |
10 |
Mã hãng vận chuyển: |
|
– Hãng hàng không |
Tải về |
|
– Hãng tàu biển |
Tải về |
|
– Hãng tàu hỏa |
Tải về |
|
11 |
Mã loại hình nhập khẩu, xuất khẩu |
Tải về |
12 |
So sánh mã loại hình nhập khẩu VNACCS và E-Customs |
Tải về |
13 |
So sánh mã loại hình xuất khẩu VNACCS và E-Customs |
Tải về |
STT |
Tên bảng mã |
Chi tiết |
1 |
Mã biểu thuế |
|
2 |
Mã thuế suất thuế nhập khẩu |
|
3 |
Mã sắc thuế |
|
4 |
Mã áp dụng mức thuế tuyệt đối |
|
5 |
Mã áp dụng thuế suất/mức thuế và thu khác |
|
– Mã biểu thuế bảo vệ môi trường(cập nhật ngày 01/05/2015) |
||
– Mã biểu thuế giá trị gia tăng |
||
– Mã biểu thuế tiêu thụ đặc biệt |
||
– Mã biểu thuế tự vệ |
||
– Mã thuế suất chống bán phá giá |
||
6 |
Mã miễn/giảm/không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: |
|
– Mã miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
||
– Mã đối tượng giảm thuế |
||
– Mã đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
||
7 |
Mã miễn/giảm/không chịu thuế và thu khác: |
|
– Mã đối tượng không chịu thuế bảo vệ môi trường |
||
– Mã đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng |
||
– Mã đối tượng không chịu thuế nhập khẩu bố sung |
||
– Mã đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt |
||
– Mã miễn thuế nhập khẩu bổ sung |
||
8 |
Mã ngân hàng (cập nhật ngày 05/10/2015) |
|
9 |
Mã tài khoản kho bạc của cơ quan Hải quan |
|
10 |
Biểu thuế Chương 98: |
|
– Mã biểu thuế B02 |
||
– Mã biểu thuế B02 áp dụng từ ngày 13/8/2015 |
||
– Mã biểu thuế B17 |
||
– Mã biểu thuế B17 áp dụng từ ngày 13/8/2015 |
STT |
Tên bảng mã |
Chi tiết |
1 |
Địa điểm xếp – dỡ hàng: |
|
– Cảng – ICD trong nước |
||
– Cảng nước ngoài |
||
– Cửa khẩu đường bộ – Ga đường sắt |
||
– Sân bay trong nước |
||
– Sân bay nước ngoài |
||
– Kho ngoại quan – kho CFS |
||
– Doanh nghiệp chế xuất |
||
2 |
Địa điểm lưu kho hàng chờ thông quan dự kiến, địa điểm |
|
– Địa điểm tập kết hàng hóa xuất khẩu |
||
3 |
Vị trí xếp – dỡ hàng |