TÀI LIỆU TỔNG HỢP VỀ CÁC FORM CO HIỆN HÀNH
TT | Mẫu C/O |
Áp dụng | Văn bản điều chỉnh | Nhập khẩu đặc biệt Biểu thuế ưu đãi | Ghi chú | Khối |
1 | Form A | Ưu đãi thuế quan phổ cập GSP đối với hàng xuất. |
Quy định EU số 2015/2446. Phụ lục 22-07 của Quy định EU 2015.2447 |
Không. | Ngừng cấp hết 31/12/2020. Hiện tại đang áp dụng Rex code/EUR1 cho hàng XK đi châu âu. |
VN- LIÊN MINH CHÂU ÂU EUR |
2 | REX | Ưu đãi thuế quan với hàng XK sang châu âu & NK châu âu về VN |
11/2020/TT-BCT HD thi hành HĐTMTD VN – UK UKVFTA. |
116/2022/NĐ-CP | Thông báo của ủy ban liên minh châu âu, hiện nay EUR chỉ sd Rex cho hàng XK xuất xứ Châu Âu & TCHQ cho hưởng mã REX nhập khẩu tương đương với form EUR1 nhập khẩu./ |
|
3 | EUR1 | Ưu đãi thuế quan cho hàng VN xuất sang Liên Minh châu âu EUR theo EVFTA. |
11/2020/TT-BCT | Hàng nhập khẩu chưa áp dụng form EUR1 mà áp dụng rex cho hàng trên 6000 EUR, dưới 6000 EUR cho phép tự chứng nhận xx. |
||
4 | EUR1 | Ưu đãi thuế quan cho hàng VN xuất khẩu sang Anh theo UKFTA |
18/XNK-XXHH | Không. | Hàng nhập khẩu chưa áp dụng form EUR1. EUR1 xuất đi Anh có form khác với EUR1 đi Châu Âu. |
VN-ANH (UK FTA) |
5 | AANZ | Ưu đãi thuế quan cho hàng XK/NK từ các nước thuộc ASEAN – Ốt-xtrây-lin – Niu Di lân giai đoạn 2022 – 2027 |
31/2015/TT-BCT 42/2018/TT-BCT 07/2020/TT-BCT |
121/2022/NĐ-CP | ASEAN – USTRALIA – NEW ZEALAND |
|
6 | AHK | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc Asean – Hongkong. |
21/2019/TT-BCT | 123/2022/NĐ-CP | Không sử dụng mẫu E cho hàng xuất xứ Hongkong & hàng xuất xứ VN đi Hongkong. |
ASEAN – HONGKONG |
7 | AI | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc Asean – India. |
15/2010/TT-BCT | 122/2022/NĐ-CP | ASEAN – INDIA | |
8 | AJ | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc Asean – Japan |
120/2022/NĐ-CP | ASEAN – JAPAN | ||
9 | JV/VJ | Ưu đãi thuế quan cho hàng XK/NK từ VN-Japan & Japan-VN |
10/2009/TT-BCT | 124/2022/NĐ-CP | Xuất VJ Nhập JV |
JAPAN – VN VN -JAPAN |
11 | AK | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc Asean – Korea |
20/2014/TT-BCT 04/2015/TT-BCT 26/2018/TT-BCT 13/2019/TT-BCT |
119/2022/NĐ-CP | ASEAN – KOREA | ASEAN – KOREA |
12 | KV/VK | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc VN-Korea & Korea – VN |
40/2015/TT-BCT 48/2015/TT-BCT |
125/2022/NĐ-CP | Xuất VK Nhập KV | KOREA – VN VN – KOREA |
13 | CPTPP | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc khối TPP-11. |
03/2019/TT-BCT | 59/2019/NĐ-CP | Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương (CPTPP – Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership). 11 nước thành viên. |
Ốt-xtrây-li-a, Bru nây, Ca-na-đa, Chi lê, Nhật Bản, Ma-lai xi-a, Mê-hi-cô, Niu Di-lân, Pê-ru, Xinh ga-po và Việt Nam. |
14 | D | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc khối ASEAN |
22/2016/TT-BCT 10/2019/TT-BCT 25/2019/TT-BCT 19/2020/TT-BCT |
126/2022/NĐ-CP | Gồm: 10 thành viên trừ Đông-ti-mo chưa kết nạp. |
ASEAN |
15 | E | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc ASEAN – CHINA |
12/2019/TT-BCT | 118/2022/NĐ-CP | Không bao gồm Hongkong & Đài Loan. | ASEAN – CHINA |
16 | EAV | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc VN- EAEU (Liên minh kinh tế Á Âu) |
21/2016/TT-BCT 11/2018/TT-BCT |
113/2022/NĐ-CP | Liên minh kinh tế Á Âu Bao gồm các nước Liên bang Nga, Cộng hòa Belarus, Cộng hòa Kazakhstan, Cộng hòa Armenia và Cộng hòa Kyrgyzstan. 5 nước & VN. |
LIÊN MINH KT Á ÂU EAEU- VN |
17 | S | Ưu đãi thuế quan XK/NK từ các nước thuộc VN- Lào |
127/2022/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của việt nam để thực hiện hiệp định thương mại giữa việt nam – lào từ ngày 04 tháng 10 năm 2020 đến ngày 04 tháng 10 năm 2023 | VN – LÀO | |
18 | VC | Ưu đãi K/NK từ các nước thuộc VN- Chi Lê |
31/2013/TT-BCT 05/2015/TT-BCT |
112/2022/NĐ-CP | Xuất nhập đều là VC | VN- CHILE |
19 | VN-CU | Ưu đãi K/NK từ các nước thuộc VN- Cuba |
08/2020/TT-BCT | 114/2022/NĐ-CP | VN – CUBA | |
20 | VNCB | 08/2019/TB-LPQT BẢN THỎA THUẬN THÚC ĐẨY VN CAMPUCHIA |
114/2022/NĐ-CP | VN – CAMPUCHIA |
||
21 | B | 05/2018/TT-BCT | Không | Mẫu CO không ưu đãi. | MỌI QUỐC GIA VN XK HÀNG HÓA |
|
Ngoài ra còn có những mẫu CO khác như: ICO cho hàng cà phê, mẫu CO cho hàng dệt may sang Peru, CO cho hàng xuất khẩu sang Thổ nhĩ kỳ Turkey. |
Nguồn: Ms.Linh(Công nhân khai Hải Quan)
Chi tiết tổng hợp văn bản hướng dẫn về xuất xứ hàng hóa C/O
Form AANZ
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
31/2015/TT-BCT | thực hiện thương mại tự do ASEAN- ÚC- NIU DI LÂN |
42/2018/TT-BCT | Sửa đổi thông tư 31/2015/TT-BCT thực hiện thương mại tự do ASEAN- ÚC- NIU DI LÂN |
158/2017/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Ôt-xtrây-lia – Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022 |
02/VBHN-BCT | thực hiện thương mại tự do ASEAN- ÚC- NIU DI LÂN xuất xứ hàng hóa |
2755/TCHQ-GSQL | Hóa đơn bên thứ ba trong Hiệp định AANZFTA |
07/2020/TT-BCT | Sửa đổi thông tư 31/2015/TT-BCT thực hiện thương mại tự do ASEAN-ÚC-NIU DI LÂN |
Form AHK
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
07/2020/NĐ-CP | Sửa đổi thông tư 31/2015/TT-BCT thực hiện thương mại tự do ASEAN- ÚC- NIU DI LÂN |
21/2019/TT-BCT | quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN – Hồng Công, Trung Quốc |
Form AI
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
159/2017/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN – Ấn Độ giai đoạn 2018-2022 |
15/2010/TT-BCT | Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN-Ấn Độ |
5925/TCHQ-GSQL | về vướng mắc C/O form AI |
7254-TCHQ-GSQL | Công văn 7254-TCHQ-GSQL c/o form AI không cho cấp trước ngày tàu chạy |
2425/TCHQ-GSQL | Công văn 2425/TCHQ-GSQL năm 2020 thời hạn bổ sung c/o form AI |
Form AJ, VJ
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
160/2017/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN – Nhật Bản giai đoạn 2018 – 2023 |
10248/TCHQ-GSQL | V/v C/O mẫu AJ sửa đổi |
155/2017/NĐ-CP | biểu thuế ưu đãi Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 2018-2023 |
340/XNK-XXHH | V/v xem xét chấp nhận các C/O VJ có đánh dấu THỪA cấp sau (issued retroactively) |
904/TCHQ-GSQL | vướng mắc c/o JV 3 bên |
1862-XNK-XXHH | Ngày tàu chạy trên c/o và trên bill khác nhau |
6315/TCHQ-GSQL | V/v xem xét chấp nhận các C/O VJ có đánh dấu THỪA cấp sau (issued retroactively) |
6833_TCHQ-GSQL | V/v xem xét chấp nhận các C/O VJ có đánh dấu THỪA cấp sau (issued retroactively) |
Form AK, VK
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
40/2015/TT-BCT | thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc |
48/2015/TT-BCT | Vv thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Hàn Quốc |
149/2017/NĐ-CP | biểu thuế ưu đãi trong hiệp định thương mại VIỆT NAM – HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2018 – 2022 |
1464/TCHQ-GSQL | Mã số tham chiếu trên C/O mẫu KV của Hàn Quốc do Hệ thống cấp để phục vụ mục đích quản lý của cơ quan cấp C/O |
1822-GSQL-GQ4 | C/O form KV theo CTC |
4639-TCHQ-GSQL | Vv ghi tiêu chí xuất xứ tại ô số 8 , và FOB tại ô số 9 form KV/VK |
20/2014/TT-BCT | quy tắc xuất xứ ASEAN-HÀN QUỐC (AK) |
04/2015/TT-BCT | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 20/2014/TT-BCT |
26/2018/TT-BCT | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 20/2014/TT-BCT |
157/2017/NĐ-CP | biểu thuế ưu đãi đặc biệt ASEAN – HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2018 – 2022 |
11/VBHN-BCT | Văn Bản hợp nhất Thông tư về CO form AK |
37-GSQL-TH | Xem xét chấp nhận c/o form AK thiếu tên tàu |
496/TCHQ-KTSTQ | trị giá FOB vẫn có thể được thể hiện tại ô số 9 của C/O mẫu AK sửa đổi khi áp dụng các tiêu chí xuất xứ khác ngoài tiêu chí RVC |
1094/GSQL-TH | CO form AK TÍCH ISSUE RETROACTIVELY VẪN ĐƯỢC CHẤP NHẬN |
6615/TCHQ-GSQL | V/v khai số hóa đơn thương mại trên C/O mẫu KV, AK. |
Công văn 4014/TCHQ-GSQL | thông báo ngày nghỉ lễ, mẫu chữ ký và con dấu mới cập nhật cho C/O ưu đãi AK, KV |
4059/TCHQ-GSQL | TCHQ chấp thuận bản scan c/o mẫu KV và form AK. (Nên xem) |
Nghị quyết 96/NQ-CP | ký Công hàm trao đổi sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng quy định tại Phụ lục 3-A của Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Hàn Quốc |
Form A-REX
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
07/2006/TT-BTM | hướng dẫn thủ tục cấp và quản lý việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ theo Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 |
770-XNK-XXHH | Gia hạn cho mặt hàng giày dép xuất sang châu âu đến hết 31/12/2020 |
1249-GSQL-GQ4 | UK _ BẮC AILEN ĐĂNG KÝ SỐ EORI THAY CHO REX |
3260/TCHQ-GSQL | V/v Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ EVFTA |
5575/TCHQ-GSQL | V/v chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định EVFTA |
3863_BTM-XNK | hướng dẫn cách ghi số tham chiếu trên C_O form A |
11495/BCT-XNK | V/v hướng dẫn cấp C/O Mẫu A cho giày dép xuất khẩu đi EU |
Form CPTPP
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
57/2019/NĐ-CP | thuế xuất khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt CPTPP |
03/2019/TT-BCT | quy định quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) |
07/2019/TT-BCT | quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương CPTPP |
2699-TCHQ-GSQL | Không nôp bản giấy form CPTPP nếu đã đính kèm |
3905/GSQL-GQ4 | về transit đối với c/o form CPTPP |
470/TCHQ-TXNK | thực hiện Nghị định số 57/2019/NĐ-CP về Biểu thuế XK ưu đãi, Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP |
4993/TCHQ-GSQL | V/v chứng từ chứng nhận xuất xứ trong khuôn khổ Hiệp định CPTPP |
4902/TCHQ-TXNK | V/v hướng dẫn thực hiện công văn số 4470/TCHQ-TXNK ngày 09/7/2019 về Hiệp định CPTPP |
Biểu Thuế CPTPP | file excel biểu thuê CPTPP |
Form D
Số văn bản | Thuộc tính |
---|---|
Thông tư 22/2016/TT-BCT | về việc thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA) |
Thông tư 25/2019/TT-BCT | sửa đổi bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Thông tư 19/2020/TT-BCT | sửa đổi bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Thông tư 10/2019/TT-BCT | sửa đổi bổ sung Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN |
Nghị định 156/2017/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2018 – 2022 |
Quyết định 3624/QĐ-BCT | Về việc ban hành Quy trình cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D điện tử |
Công văn 997/TCHQ-GSQL | V/v C/O mẫu D có hóa đơn thương mại do bên thứ ba phát hành |
Công văn 3700/BCT-XNK | C/o form D do bên thứ 3 phát hành |
Công văn 2319-HQĐNa-GSQL | C/O form D giáp lưng |
Công văn 4081-GSQL-TH | MẪU D GIÁP LƯNG CHỮ KÝ CO KHÁC INVOICE |
Công văn 555-GSQL-GQ4 | EXPORTER TRÊN MẪU D GIÁP LƯNG |
Công văn 7364/TCHQ-GSQL | V/v vướng mắc tên hàng, hs code trên C/O mẫu D cấp điện tử |
Công văn 3318/GSQL-GQ4 | V/v sự khác biệt mã số HS trên c/o form D |
Công văn 32/TCHQ-GSQL | V/v vướng mắc C/O mẫu D từ malaysia |
Công văn1012/GSQL-TH | CO mẫu D Ấn Độ |
Công văn 1338/TCHQ-GSQL | V/v thể thức C/O mẫu D ( chữ ORIGINAL bị lệch) |
Công văn 7920-TCHQ-GSQL | V/v thể thức C/O mẫu D từ singapore |
Công văn 139/TCHQ-GSQL | V/v hướng dẫn thực hiện quy định về C/O mẫu D |
Công văn 1480/TCHQ-TXNK | MẪU D GIÁ KHÁC FOB VẪN ĐƯỢC CN |
Công văn 6389/TCHQ-GSQL | v/v Ghi trị giá FOB trên C/O mẫu D |
Công văn 78/TCHQ-GSQL | về việc hướng dẫn kiểm tra C/O mẫu D điện tử thông qua cơ chế một cửa ASEAN |
Công văn 210/TCHQ-GSQL | form D hết hạn do bất khả kháng |
Công văn 289-TCHQ-GSQL | Vv thể thức c/o form D (SEE OVERLEFT NOTE bên phải) |
Công văn 611-GSQL-GQ4 | cấp C/O form D giấy thay bản điện tử nếu thệ thống lỗi |
Công văn 620/GSQL-GQ4 | V/v vướng mắc C/O mẫu D điện tử (Trường hợp đánh dấu vào ô “Drawback”) |
Công văn 2379/TCHQ-GSQL | v/v chấn chỉnh công tác tiếp nhận, xử lý C/O mẫu D điện tử |
Công văn 2726/GSQL-GQ4 | V/v xử lý C/O gặp vướng mắc form D (Sau thông quan) |
Công văn 3229/TCHQ-GSQL | V/v C/O mẫu D điện tử (mã ĐVT trên c/o) |
Công văn 6552/TCHQ-GSQL | về vướng mắc C/O (tờ khai bị hủy) |
Công văn 6967-TCHQ-TXNK | áp dụng ưu đãi đặc biệt FORM D TẠI CHỖ |
Công văn 7364-TCHQ-GSQL | mẫu D sai cảng không bác CO |
Công văn 7886/TCHQ-GSQL | form D mới không cần show FOB |
Công văn 1793/TCHQ-GSQL | về c/o form D với cách tính ngày, c/o giáp lưng, và c/o bị lỗi |
Công văn 741/CNTT-SW | tra cứu C/O mẫu D điện tử trên một cửa quốc gia |
Công văn 4162/TCHQ-TGSQL | chấp nhận c/o mẫu D scan đính kèm trên hệ thống xử lý dữ liệu điện tử |
Công văn 4282/TCHQ-GSQL | Người phát hành hóa đơn thương mại có trụ sở tại cùng một nước thành viên thì việc đánh dấu ✓ vào ô “Third country invoicing” không ảnh hưởng đến tính hợp lệ của C/O |
Form E
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
Nghị định153/2017/NĐ-CP | ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa Asean – Trung Quốc giai đoạn 2018 – 2022 |
Thông tư 12/2019/TT-BCT | về CO form E sửa đổi |
Mẫu chữ ký | Chữ ký trên c/o form E |
Công văn 113_XNK-XXHH | về shipper trên ô số 1 c/o |
Công văn 3361-HQHCM-GSQL | về shipper trên ô số 1 c/o |
Công văn 1424/GSQL-TH | V/v vướng mắc C/O mẫu E |
Công văn 3577-GSQL-GQ4 | FORM E 3 BÊN PHẢI TICK THIRD PARTY |
Công văn 6549/BCT-XNK | V/v vướng mắc C/O mẫu E |
công văn 7318_TCHQ-GSQL | không chấp nhận c/o form E từ Hongkong |
Công văn 12149_BCT-XNK | Hóa đơn bên thứ 3 |
Công văn 54/XNK-XXHH | V/v C/O mẫu E bên thứ ba |
Công văn 5467-TCHQ-GSQL | C/o form E ủy quyền không được chấp nhận |
Công văn 540/GSQL-GQ4 | khác biệt hs code trên c/o form E |
Công văn 904/GSQL-GQ4 | V/v vướng mắc C/O mẫu E (HS code trên c/o) |
Công văn 544-TCHQ-GSQL | V/v vướng mắc C/O mẫu E (HS code trên c/o) |
Công văn 11179/HQHP-GSQL | Danh sách các đơn vị hải quan cấp form E |
Công văn 978/GSQL-TH | giá CIF trên c/o form E |
Công văn 1610/XNK-XXHH Công văn 3361/HQHCM-GSQL |
Shipper trên Bill khác Exporter trên CO form E |
Công văn 266/GSQL-GQ4 | FORM E THỂ HIỆN THÔNG TIN NSX Ô 7 KHÔNG ẢNH HƯỞNG TÍNH HỢP LỆ |
Công văn 575/TCHQ-GSQL | V/v vướng mắc tại ô số 7 trên C/O các mẫu (gom tên hàng) |
Công văn 1174-GSQL-GQ4 | MẪU CO FORM E OVERLEAF NOTES |
Công văn 2570/GSQL-GQ4 | gộp tên hàng trên c/o form E |
Công văn 2592/HQHCM-GSQL | MÀU CO FORM E CCTPP CẤP |
Công văn 2675/GSQL-GQ4 | Tại ô số 7 trên C/O mẫu E không thể hiện số lượng hàng hóa theo dòng hàng |
Công văn 2706/TCHQ-GSQL | Một số lỗi được chấp nhận trong c/o form E |
Công văn 4553/TCHQ-GSQL | Trên C/O mẫu E đứng tên người được ủy quyền |
Form EAV
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
Nghị định 150/2017/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt form EVFTA giai đoạn 2018 – 2022 |
Công văn 1604-TCHQ-TXNK | CHỨNG TỪ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ EVFTA CÓ EXPORTER REFERENCE NO |
Công văn 5654/TCHQ-GSQL | Thiếu thông tin tàu chạy không phải tiêu chí bác c/o form EAV |
Công văn 775-TCHQ-GSQL | không gạch bỏ ô trông vẫn được chấp nhận trong EAV |
Thông tư 21/2016/TT-BCT | quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu |
Thông tư 11/2018/TT-BCT | sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BCT |
Form EUR1
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
Thông tư 11/2020/TT-BCT | Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
Thông tư 07/2021/TT-BTC | Quy định thời điểm nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa nhập khẩu |
Công văn 101/XNK-XXHH | TRIỂN KHAI CỘNG GỘP HÀNG – EUR CHO FORM EUR1 |
Nghị định 111/2020/NĐ-CP | biểu thuế ưu đãi FORM EUR1 |
Công văn 236/TCHQ-GSQL | tự chứng nhận xuất xứ form EUR1 |
Công văn 464/TCHQ-TXNK | Không tham vấn hàng có thuế NK = 0 |
Công văn 0811/XNK-XXHH | V/v hướng dẫn về chứng từ chứng nhận xuất xứ trong EVFTA |
Công văn 2579-HQHCM_GSQL | VƯỚNG MẮC EVFTA VỀ LÃNH THỔ NƯỚC KHÔNG THUỘC EVFTA |
Công văn 6464/TCHQ-GSQL | Hướng dẫn thực hiện Hiệp định EVFTA |
Công văn 7457/TCHQ-GSQL | điều kiện được hưởng ưu đãi theo Hiệp định EVFTA |
Công văn 1056/XNK-HH | EUR1 có thể được cấp trước 24 tháng kể từ EVFTA có hiệu lực 01/08/2020 |
Công văn 5575/TCHQ-GSQL | mã REX cho lô hàng trên 6000 EUR |
Quyết định 1949/QĐ-BCT | đính chính Thông tư số 11/2020/TT-BCT |
Công văn 6464/TCHQ-GSQL | HƯỚNG DẪN ƯU ĐÃI NƯỚC THỨ BA K THUỘC EVFTA_ƯU ĐÃI |
Công văn 7735/TCHQ-GSQL | EVFTA GỬI KHO NQ-EVFTA_ƯU ĐÃI |
Form S
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
Thông tư 04/2010/TT-BCT | thực hiện quy tắc xuất xứ trong bản thỏa thuận giữa Việt Nam và Lào |
Công văn 7415/TCHQ-TXNK | v/v Áp dụng biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt theo Nghị định 124/2016/NĐ-CP |
Nghị định 83/2021/NĐ-CP | Biểu thuế thực hiện hiệp định song phương Việt Nam – Campuchia |
Form VC (Việt Nam – Chi Lê)
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
Nghị định 154/2017/NĐ-CP | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt giữa Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2018 – 2022 |
Thông tư 31/2013/TT-BCT | v/v Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam – Chi Lê |
Thông tư 05/2015/TT-BCT | về việc sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT |
Form VN-CU
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
Nghị định 39/2020/NĐ-CP | Ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2020 – 2023 |
Thông tư 08/2020/TT-BCT | Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt Nam – Cuba |
Form EVFTA
Số văn bản pháp quy | Thuộc tính |
---|---|
Nghị định 53/2021/NĐ-CP | về Biểu thuế XNK ưu đãi Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Vương quốc Anh 2021-2022 |
Thông tư 02/2021/TT-BCT | quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
Công văn 0811/XNK-XXHH | V/v hướng dẫn về chứng từ chứng nhận xuất xứ trong EVFTA |
Công văn 3336/TCHQ-TXNK | V/v áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt EVFTA với hàng hóa từ New Caledonia |
Pingback: Tổng hợp các văn bản pháp luật hải quanWiki Thủ Tục Hải Quan – Logistics VN