>>LINK TẢI GG : BIỂU THUẾ XNK 2023<<

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2023
Nhân dịp năm mới Quý Mão 2023, Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai – Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh xin gửi tặng các bạn File Biểu thuế XNK 2023 đã tích hợp và cập nhật:
1. Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam theo Thông tư 31/2022/TT-BTC.
2. Các biểu thuế năm 2021 liên quan đến hàng hóa XK, NK: Tổng cộng 31 biểu thuế, gồm: Biểu thuế XK, Biểu thuế NK thông thường, Biểu thuế NK ưu đãi, Biểu thuế GTGT, Biểu thuế TTĐB, Biểu thuế BVMT, 22 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt & 03 biểu thuế XK ưu đãi của VN tham gia 17 Hiệp định thương mại song phương và đa phương.
Trong đó:
+ Biểu thuế XNK thông thường, NK ưu đãi được cập nhật theo hướng dẫn của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 5731/TCHQ-TXNK ngày 29/12/2022 (hiện tại vẫn đang chờ có Nghị định/Quyết định mới của Chính phủ & Thủ tướng).
+ Các biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt, XK ưu đãi được cập nhật theo các Nghị định từ 112 đến 127 & 129/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính Phủ (nguồn: thuvienphapluat.vn).
3. Các chính sách quản lý mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan đến 8.724/14.414 mã HS (tham chiếu theo chính sách đã cập nhật từ trước do các Bộ/Ngành chưa ban hành các danh mục hàng hóa mới theo Thông tư 31/2022/TT-BTC).
Chúc các bạn năm mới AN KHANG – THỊNH VƯỢNG !
LINK FILE BIỂU THUẾ XNK 2023:
Văn bản sử dụng để cập nhật: https://tinyurl.com/nguontailieucapnhat
Nguồn: Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai 
CẬP NHẬT CÁC BIỂU THUẾ VÀ CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG THEO MÃ HS NĂM 2023
Bản cập nhật ngày 22/01/2023
STT Nội dung cập nhật Viết tắt Mẫu C/O Số văn bản Ngày văn bản Ngày hiệu lực Văn bản bị sửa đổi/thay thế Ngày hiệu lực Ghi chú
I Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam
1 Danh mục hàng hóa XNK 2018 31/2022/TT-BTC 06/08/2022 29/12/2022 65/2017/TT-BTC 27/06/2017
II Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa XNK
1 Biểu thuế nhập khẩu thông thường NKTT 5731/TCHQ-TXNK 29/12/2022 29/12/2022 45/2017/QĐ-TTg 11/16/2017
2 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi NKUD 5731/TCHQ-TXNK 29/12/2022 29/12/2022 57/2020/NĐ-CP 05/20/2020
3 Biểu thuế giá trị gia tăng VAT 83/2014/TT-BTC 10/08/2014
4 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027 ACFTA E 118/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 153/2017/NĐ-CP 01/01/2018
5 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN giai đoạn 2022 – 2027 ATIGA D 126/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 156/2017/NĐ-CP 01/01/2018
6 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 AJCEP AJ 120/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 160/2017/NĐ-CP 01/01/2018
7 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028 VJEPA JV 124/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 155/2017/NĐ-CP 01/01/2018
8 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2017 AKFTA AK 119/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 157/2017/NĐ-CP 01/01/2018
9 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ốt-xtrây-lin – Niu Di lân giai đoạn 2022 – 2027 AANZFTA AANZ 121/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 158/2017/NĐ-CP 01/01/2018
10 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Ấn Độ giai đoạn 2022 – 2027 AIFTA AI 122/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 159/2017/NĐ-CP 01/01/2018
11 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2027 VKFTA VK 125/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 149/2017/NĐ-CP 01/01/2018
12 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2022 – 2027 VCFTA VC 112/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 154/2017/NĐ-CP 01/01/2018
13 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á-Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 – 2027 VNEAEUFTA EAV 113/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 150/2017/NĐ-CP 01/01/2018
14 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cuba VCFTA VNCB 114/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 39/2020/NĐ-CP 03/04/2020
15 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027 AHKFTA AHK 123/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 07/2020/NĐ-CP 20/02/2020
16 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam -Liên minh Châu Âu EVFTA EUR.1 116/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 111/2020/NĐ-CP 18/09/2020
17 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len UKVFTA EUR.1 117/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 53/2021/NĐ-CP 21/05/2021
18 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào VN-LAO S 127/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 90/2021/NĐ-CP 10/04/2020
19 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 – 2027 CPTPP CPTPP 115/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 57/2019/NĐ-CP
20 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 – 2027 RCEP 129/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022
21 Thuế tiêu thụ đặc biệt TTDB 03/2022/QH15 11/01/2022 01/03/2022 106/2016/QH13 7/1/2016
22 Biểu thuế xuất khẩu XK 5731/TCHQ-TXNK 29/12/2022 29/12/2022 57/2020/NĐ-CP 25/05/2020
23 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP  CPTPP-XK 115/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 57/2019/NĐ-CP
24 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA EUR.1 116/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 111/2020/NĐ-CP 18/09/2020
25 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA EUR.1 117/2022/NĐ-CP 30/12/2022 30/12/2022 53/2021/NĐ-CP 21/05/2021
26 Thuế bảo vệ môi trường BVMT 30/2022/UBTVQH15 01/01/2023 579/2018/UBTVQH14 9/26/2018
III Cập nhật chính sách mặt hàng theo mã HS:
1 DM HH cấm kinh doanh TNTX, CK 69/2018/NĐ-CP 15/05/2018
2 Chính sách quản lý đối với hóa chất (theo 05 phụ lục) 113/2017/NĐ-CP 10/09/2017
3 DM sản phẩm mật mã dân sự XNK theo giấy phép 58/2016/NĐ-CP
53/2018/NĐ-CP
01/07/2016
16/04/2016
4 DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất 28/2020/QĐ-TTg 24/09/2020 11/15/2020 73/2014/QĐ-TTg 12/19/2014
5 HH NK phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập 23/2019/QĐ-TTg 27/06/2019
6 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Bột ngọt 1933/QĐ-BCT 22/07/2020
7 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phân bón 715/QĐ-BCT 07/03/2020
8 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Plastic và SP Plastic 1900/QĐ-BCT 20/07/2020
9 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phôi thép và thép dài 918/QĐ-BCT 20/03/2020
10 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cuộn, thép dây 920/QĐ-BCT 20/03/2020
11 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép hình chữ H 3024/QĐ-BCT 20/11/2020 3283/QĐ-BCT 21/08/2017
12 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép không gỉ cán nguội 3162/QĐ-BCT 21/10/2019
13 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép mạ 3023/QĐ-BCT 20/11/2020 1105/QĐ-BCT 30/03/2017
14 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Sản phẩm nhôm 2942/QĐ-BCT 28/09/2019
15 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cán phẳng được sơn 3198/QD-BCT 24/10/2019
16 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng thép các bon cán nguội 477/QĐ-BCT 09/02/2021
17 Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Đường Thái Lan 3390/QĐ-BCT 21/12/2020
18 DM chi tiết theo mã HS đối với Thóc, gạo; Tinh dầu xá xị TNTX; Kim cương thô; Xăng dầu; Khoáng sản XK; Thuốc lá; Giấy cuộn thuốc lá; MMTB chuyên ngành thuốc lá; Than XK 41/2019/TT-BCT 16/12/2019
19 Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 1182/QĐ-BCT 06/04/2021 06/04/2021 1325A/QĐ-BCT 5/20/2019
20 Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm 1182/QĐ-BCT 06/04/2021 06/04/2021 1325A/QĐ-BCT 5/20/2019
21 Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng. 1182/QĐ-BCT 06/04/2021 06/04/2021 1325A/QĐ-BCT 5/20/2019
22 DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành 765/QĐ-BCT 29/03/2019
23 DM hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm NK theo mã số HH (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương 12/2018/TT-BCT 15/06/2018 6/15/2018 11/2017/TT-BCT 7/28/2017
24 DM HH tạm ngừng kinh doanh TNTX, CK theo mã HS 12/2018/TT-BCT 15/06/2018 6/15/2018 11/2017/TT-BCT 7/28/2017
25 Hạn ngạch thuế quan NK 12/2018/TT-BCT 15/06/2018 6/15/2018 11/2017/TT-BCT 7/28/2017
26 DM thuốc lá điếu, xì gà NK 37/2013/TT-BCT 30/12/2014
27 DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương 41/2015/TT-BCT, 29/2016/TT-BCT và 33/2017/TT-BCT
28 DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Giao thông vận tải 41/2018/TT-BGTVT 30/07/2018 9/15/2018 39/2016/TT-BGTVT 12/6/2016
29 DM sản phẩm, HH phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy 41/2018/TT-BGTVT 30/07/2018 9/15/2018 39/2016/TT-BGTVT 12/6/2016
30 DM các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015 6/10/2016 19/2006/QĐ-BGTVT 5/4/2006
31 DM các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc QLCN của bộ giao thông vận tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015 6/10/2016 19/2006/QĐ-BGTVT 5/4/2006
32 DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng và đã bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu thuộc diện cấm NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015 6/10/2016 19/2006/QĐ-BGTVT 5/4/2006
33 DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm NK 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015 6/10/2016 19/2006/QĐ-BGTVT 5/4/2006
34 DM HH NK theo giấy phép và thuộc diện QLCN của bộ giao thông vận tải 13/2015/TT-BGTVT 21/04/2015 6/10/2016 19/2006/QĐ-BGTVT 5/4/2006
35 Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK 2284/QĐ-BKHCN 05/08/2018
36 DM sản phẩm, HH nhóm 2 thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ LĐTBXH 01/2021/TT-BLĐTBXH 03/06/2021 18/07/2021 22/2018/TT-BLĐTBXH 2/1/2019
37 Động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
38 Động vật khác trong chăn nuôi 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
39 Giống vật nuôi cấm xuất khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
40 Giống vật nuôi cần bảo tồn 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
41 Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
42 Loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
43 Các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
44 Các loài thủy sản cấm xuất khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
45 Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
46 Thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
47 Giống cây trồng 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
48 Nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
49 Muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính) 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
50 Sản phẩm TĂCN thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của BNN 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
51 Hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong TĂCN 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
52 Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất TĂ được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và TĂ thủy sản, sản phẩm XLMT nuôi trồng thủy sản thành phẩm 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
53 Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong TĂ thủy sản, sản phẩm XLMT nuôi trồng thủy sản 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
54 Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
55 Phân bón 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
56 Hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
57 Gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
58 Thuốc bảo vệ thực vật 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
59 Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
60 Về lĩnh vực khai thác thủy sản 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
61 Sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
62 Máy, thiết bị nông nghiệp 11/2021/TT-BNNPTNT 20/09/2021 11/6/2021 15/2018/TT-BNNPTNT 10/29/2018
63 DM cụ thể HH cấm XK, cấm NK thuộc diện QLCN của Bộ Quốc Phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ 173/2018/TT-BQP 31/12/2018 1/1/2019 40/2017/TT-BQP 2/23/2017
64 DM sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT 01/2021/TT-BTTTT 04/05/2021 7/1/2021 11/2020/TT-BTTTT 7/1/2020
65 DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực in 22/2018/TT-BTTTT 28/12/2018 2/12/2019 41/2016/TT-BTTTT 12/29/2016
66 DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm 22/2018/TT-BTTTT 28/12/2018 2/12/2019 41/2016/TT-BTTTT 12/29/2016
67 DM sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm NK kèm theo mã số HS 11/2018/TT-BTTTT 15/10/2018 11/30/2018 41/2016/TT-BTTTT 12/29/2016
68 DM sản phẩm an toàn thông tin mạng NK theo giấy phép 13/2018/TT-BTTTT 15/10/2018
69 DM, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng XK 05/2019/TT-BXD 10/10/2019
70 Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu 48/2018/TT-BYT
03/2021/TT-BYT
12/28/2014
04/03/2021
71 DM thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện QLCN của Bộ Y tế 05/2018/TT-BYT 04/05/2018 5/21/2018 40/2016/TT-BY 11/4/2016
72 DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực QLNN của Bộ Y tế 09/2018/TT-BYT 27/04/2018 6/12/2018 12/2016/TT-BYT 5/15/2016
73 DM hàng hóa là vàng theo mã HS thuộc quản lý của NHNN 47/2018/TT-NHNN 28/12/2018
74 DM HH chỉ định cơ sở in, đúc tiền NK phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước 38/2018/TT-NHNN 25/12/2018 2/8/2019 18/2014/TT-NHNN 8/1/2014
75 Bảng mã HS đối với HH là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm 924/QĐ-BNN-TCLN 24/03/2017 3/24/2017
76 RR về giá hàng XK
77 RR về giá hàng NK
78 HH XK rủi ro về phân loại
79 HH XK rủi ro về áp dụng mức thuế
80 HH NK rủi ro về phân loại
81 HH NK rủi ro về áp dụng mức thuế
82 HH NK rủi ro về thuế NK bổ sung

>>Wiki Thủ Tục Hải Quan - Logistics VN<<

☻Bài học thì rất nhiều nhưng quan trọng là có nhớ được nó hay không. ☻Hãy loại bỏ từ "giá như" và những từ đồng nghĩa với nó ra khỏi cuộc sống.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *