>>LINK TẢI GG : BIỂU THUẾ XNK 2023<<
BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2023
Nhân dịp năm mới Quý Mão 2023, Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai – Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh xin gửi tặng các bạn File Biểu thuế XNK 2023 đã tích hợp và cập nhật:
1. Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam theo Thông tư 31/2022/TT-BTC.
2. Các biểu thuế năm 2021 liên quan đến hàng hóa XK, NK: Tổng cộng 31 biểu thuế, gồm: Biểu thuế XK, Biểu thuế NK thông thường, Biểu thuế NK ưu đãi, Biểu thuế GTGT, Biểu thuế TTĐB, Biểu thuế BVMT, 22 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt & 03 biểu thuế XK ưu đãi của VN tham gia 17 Hiệp định thương mại song phương và đa phương.
Trong đó:
+ Biểu thuế XNK thông thường, NK ưu đãi được cập nhật theo hướng dẫn của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 5731/TCHQ-TXNK ngày 29/12/2022 (hiện tại vẫn đang chờ có Nghị định/Quyết định mới của Chính phủ & Thủ tướng).
+ Các biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt, XK ưu đãi được cập nhật theo các Nghị định từ 112 đến 127 & 129/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính Phủ (nguồn: thuvienphapluat.vn).
3. Các chính sách quản lý mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành liên quan đến 8.724/14.414 mã HS (tham chiếu theo chính sách đã cập nhật từ trước do các Bộ/Ngành chưa ban hành các danh mục hàng hóa mới theo Thông tư 31/2022/TT-BTC).
Chúc các bạn năm mới AN KHANG – THỊNH VƯỢNG !
LINK FILE BIỂU THUẾ XNK 2023:
Link 2: https://tinyurl.com/btxnk2023
Văn bản sử dụng để cập nhật: https://tinyurl.com/nguontailieucapnhat
Nguồn: Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai
-
Tra cứu thông tin hàng lẻ nhập kho CFS tại Cát Lái – Update 13/03/2023
-
HƯỚNG DẪN THANH TOÁN PHÍ CSHT CẢNG BIỂN HÀNG CFS NHẬP TRÊN EWMS
-
Hướng dẫn nộp phí Hạ tầng Cảng biển trên Ecus – Thái Sơn
-
Hướng dẫn chung về Hệ thống Thu phí hạ tầng cảng biển TP.HCM
-
Hướng dẫn nộp phí qua Website Thu phí Hạ Tầng Cảng Biển
-
Hướng dẫn khai báo TKHQ XNK trên phần mềm CCS4EO VNACCS miễn phí, khai trên web của TCHQ.
CẬP NHẬT CÁC BIỂU THUẾ VÀ CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG THEO MÃ HS NĂM 2023 | |||||||||
Bản cập nhật ngày 22/01/2023 | |||||||||
STT | Nội dung cập nhật | Viết tắt | Mẫu C/O | Số văn bản | Ngày văn bản | Ngày hiệu lực | Văn bản bị sửa đổi/thay thế | Ngày hiệu lực | Ghi chú |
I | Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam | ||||||||
1 | Danh mục hàng hóa XNK 2018 | 31/2022/TT-BTC | 06/08/2022 | 29/12/2022 | 65/2017/TT-BTC | 27/06/2017 | |||
II | Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa XNK | ||||||||
1 | Biểu thuế nhập khẩu thông thường | NKTT | 5731/TCHQ-TXNK | 29/12/2022 | 29/12/2022 | 45/2017/QĐ-TTg | 11/16/2017 | ||
2 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | NKUD | 5731/TCHQ-TXNK | 29/12/2022 | 29/12/2022 | 57/2020/NĐ-CP | 05/20/2020 | ||
3 | Biểu thuế giá trị gia tăng | VAT | 83/2014/TT-BTC | 10/08/2014 | |||||
4 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027 | ACFTA | E | 118/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 153/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
5 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN giai đoạn 2022 – 2027 | ATIGA | D | 126/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 156/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
6 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2023 – 2024 – 2025 – 2026 – 2027 – 2028 | AJCEP | AJ | 120/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 160/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
7 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản giai đoạn 2022 – 2028 | VJEPA | JV | 124/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 155/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
8 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2017 | AKFTA | AK | 119/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 157/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
9 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Khu vực Thương mại tự do ASEAN – Ốt-xtrây-lin – Niu Di lân giai đoạn 2022 – 2027 | AANZFTA | AANZ | 121/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 158/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
10 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Ấn Độ giai đoạn 2022 – 2027 | AIFTA | AI | 122/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 159/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
11 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc giai đoạn 2022 – 2027 | VKFTA | VK | 125/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 149/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
12 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê giai đoạn 2022 – 2027 | VCFTA | VC | 112/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 154/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
13 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á-Âu và các quốc gia thành viên giai đoạn 2022 – 2027 | VNEAEUFTA | EAV | 113/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 150/2017/NĐ-CP | 01/01/2018 | |
14 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cuba | VCFTA | VNCB | 114/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 39/2020/NĐ-CP | 03/04/2020 | |
15 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN – Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022 – 2027 | AHKFTA | AHK | 123/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 07/2020/NĐ-CP | 20/02/2020 | |
16 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam -Liên minh Châu Âu | EVFTA | EUR.1 | 116/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 111/2020/NĐ-CP | 18/09/2020 | |
17 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len | UKVFTA | EUR.1 | 117/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 53/2021/NĐ-CP | 21/05/2021 | |
18 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào | VN-LAO | S | 127/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 90/2021/NĐ-CP | 10/04/2020 | |
19 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 – 2027 | CPTPP | CPTPP | 115/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 57/2019/NĐ-CP | ||
20 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Kinh tế Toàn diện Khu vực giai đoạn 2022 – 2027 | RCEP | 129/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | ||||
21 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | TTDB | 03/2022/QH15 | 11/01/2022 | 01/03/2022 | 106/2016/QH13 | 7/1/2016 | ||
22 | Biểu thuế xuất khẩu | XK | 5731/TCHQ-TXNK | 29/12/2022 | 29/12/2022 | 57/2020/NĐ-CP | 25/05/2020 | ||
23 | Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP | CPTPP-XK | 115/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 57/2019/NĐ-CP | |||
24 | Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA | EUR.1 | 116/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 111/2020/NĐ-CP | 18/09/2020 | ||
25 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA | EUR.1 | 117/2022/NĐ-CP | 30/12/2022 | 30/12/2022 | 53/2021/NĐ-CP | 21/05/2021 | ||
26 | Thuế bảo vệ môi trường | BVMT | 30/2022/UBTVQH15 | 01/01/2023 | 579/2018/UBTVQH14 | 9/26/2018 | |||
III | Cập nhật chính sách mặt hàng theo mã HS: | ||||||||
1 | DM HH cấm kinh doanh TNTX, CK | 69/2018/NĐ-CP | 15/05/2018 | ||||||
2 | Chính sách quản lý đối với hóa chất (theo 05 phụ lục) | 113/2017/NĐ-CP | 10/09/2017 | ||||||
3 | DM sản phẩm mật mã dân sự XNK theo giấy phép | 58/2016/NĐ-CP 53/2018/NĐ-CP |
01/07/2016 16/04/2016 |
||||||
4 | DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | 28/2020/QĐ-TTg | 24/09/2020 | 11/15/2020 | 73/2014/QĐ-TTg | 12/19/2014 | |||
5 | HH NK phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập | 23/2019/QĐ-TTg | 27/06/2019 | ||||||
6 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Bột ngọt | 1933/QĐ-BCT | 22/07/2020 | ||||||
7 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phân bón | 715/QĐ-BCT | 07/03/2020 | ||||||
8 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Plastic và SP Plastic | 1900/QĐ-BCT | 20/07/2020 | ||||||
9 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phôi thép và thép dài | 918/QĐ-BCT | 20/03/2020 | ||||||
10 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cuộn, thép dây | 920/QĐ-BCT | 20/03/2020 | ||||||
11 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép hình chữ H | 3024/QĐ-BCT | 20/11/2020 | 3283/QĐ-BCT | 21/08/2017 | ||||
12 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép không gỉ cán nguội | 3162/QĐ-BCT | 21/10/2019 | ||||||
13 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép mạ | 3023/QĐ-BCT | 20/11/2020 | 1105/QĐ-BCT | 30/03/2017 | ||||
14 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Sản phẩm nhôm | 2942/QĐ-BCT | 28/09/2019 | ||||||
15 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cán phẳng được sơn | 3198/QD-BCT | 24/10/2019 | ||||||
16 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng thép các bon cán nguội | 477/QĐ-BCT | 09/02/2021 | ||||||
17 | Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Đường Thái Lan | 3390/QĐ-BCT | 21/12/2020 | ||||||
18 | DM chi tiết theo mã HS đối với Thóc, gạo; Tinh dầu xá xị TNTX; Kim cương thô; Xăng dầu; Khoáng sản XK; Thuốc lá; Giấy cuộn thuốc lá; MMTB chuyên ngành thuốc lá; Than XK | 41/2019/TT-BCT | 16/12/2019 | ||||||
19 | Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 | 1182/QĐ-BCT | 06/04/2021 | 06/04/2021 | 1325A/QĐ-BCT | 5/20/2019 | |||
20 | Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 1182/QĐ-BCT | 06/04/2021 | 06/04/2021 | 1325A/QĐ-BCT | 5/20/2019 | |||
21 | Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng. | 1182/QĐ-BCT | 06/04/2021 | 06/04/2021 | 1325A/QĐ-BCT | 5/20/2019 | |||
22 | DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành | 765/QĐ-BCT | 29/03/2019 | ||||||
23 | DM hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm NK theo mã số HH (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 12/2018/TT-BCT | 15/06/2018 | 6/15/2018 | 11/2017/TT-BCT | 7/28/2017 | |||
24 | DM HH tạm ngừng kinh doanh TNTX, CK theo mã HS | 12/2018/TT-BCT | 15/06/2018 | 6/15/2018 | 11/2017/TT-BCT | 7/28/2017 | |||
25 | Hạn ngạch thuế quan NK | 12/2018/TT-BCT | 15/06/2018 | 6/15/2018 | 11/2017/TT-BCT | 7/28/2017 | |||
26 | DM thuốc lá điếu, xì gà NK | 37/2013/TT-BCT | 30/12/2014 | ||||||
27 | DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương | 41/2015/TT-BCT, 29/2016/TT-BCT và 33/2017/TT-BCT | |||||||
28 | DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Giao thông vận tải | 41/2018/TT-BGTVT | 30/07/2018 | 9/15/2018 | 39/2016/TT-BGTVT | 12/6/2016 | |||
29 | DM sản phẩm, HH phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy | 41/2018/TT-BGTVT | 30/07/2018 | 9/15/2018 | 39/2016/TT-BGTVT | 12/6/2016 | |||
30 | DM các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép NK | 13/2015/TT-BGTVT | 21/04/2015 | 6/10/2016 | 19/2006/QĐ-BGTVT | 5/4/2006 | |||
31 | DM các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc QLCN của bộ giao thông vận tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm NK | 13/2015/TT-BGTVT | 21/04/2015 | 6/10/2016 | 19/2006/QĐ-BGTVT | 5/4/2006 | |||
32 | DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng và đã bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu thuộc diện cấm NK | 13/2015/TT-BGTVT | 21/04/2015 | 6/10/2016 | 19/2006/QĐ-BGTVT | 5/4/2006 | |||
33 | DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm NK | 13/2015/TT-BGTVT | 21/04/2015 | 6/10/2016 | 19/2006/QĐ-BGTVT | 5/4/2006 | |||
34 | DM HH NK theo giấy phép và thuộc diện QLCN của bộ giao thông vận tải | 13/2015/TT-BGTVT | 21/04/2015 | 6/10/2016 | 19/2006/QĐ-BGTVT | 5/4/2006 | |||
35 | Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK | 2284/QĐ-BKHCN | 05/08/2018 | ||||||
36 | DM sản phẩm, HH nhóm 2 thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ LĐTBXH | 01/2021/TT-BLĐTBXH | 03/06/2021 | 18/07/2021 | 22/2018/TT-BLĐTBXH | 2/1/2019 | |||
37 | Động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
38 | Động vật khác trong chăn nuôi | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
39 | Giống vật nuôi cấm xuất khẩu | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
40 | Giống vật nuôi cần bảo tồn | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
41 | Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
42 | Loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
43 | Các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
44 | Các loài thủy sản cấm xuất khẩu | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
45 | Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
46 | Thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
47 | Giống cây trồng | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
48 | Nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
49 | Muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính) | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
50 | Sản phẩm TĂCN thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của BNN | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
51 | Hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong TĂCN | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
52 | Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, nguyên liệu sản xuất TĂ được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam và TĂ thủy sản, sản phẩm XLMT nuôi trồng thủy sản thành phẩm | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
53 | Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong TĂ thủy sản, sản phẩm XLMT nuôi trồng thủy sản | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
54 | Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
55 | Phân bón | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
56 | Hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
57 | Gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
58 | Thuốc bảo vệ thực vật | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
59 | Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
60 | Về lĩnh vực khai thác thủy sản | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
61 | Sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
62 | Máy, thiết bị nông nghiệp | 11/2021/TT-BNNPTNT | 20/09/2021 | 11/6/2021 | 15/2018/TT-BNNPTNT | 10/29/2018 | |||
63 | DM cụ thể HH cấm XK, cấm NK thuộc diện QLCN của Bộ Quốc Phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | 173/2018/TT-BQP | 31/12/2018 | 1/1/2019 | 40/2017/TT-BQP | 2/23/2017 | |||
64 | DM sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT | 01/2021/TT-BTTTT | 04/05/2021 | 7/1/2021 | 11/2020/TT-BTTTT | 7/1/2020 | |||
65 | DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực in | 22/2018/TT-BTTTT | 28/12/2018 | 2/12/2019 | 41/2016/TT-BTTTT | 12/29/2016 | |||
66 | DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm | 22/2018/TT-BTTTT | 28/12/2018 | 2/12/2019 | 41/2016/TT-BTTTT | 12/29/2016 | |||
67 | DM sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm NK kèm theo mã số HS | 11/2018/TT-BTTTT | 15/10/2018 | 11/30/2018 | 41/2016/TT-BTTTT | 12/29/2016 | |||
68 | DM sản phẩm an toàn thông tin mạng NK theo giấy phép | 13/2018/TT-BTTTT | 15/10/2018 | ||||||
69 | DM, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng XK | 05/2019/TT-BXD | 10/10/2019 | ||||||
70 | Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu | 48/2018/TT-BYT 03/2021/TT-BYT |
12/28/2014 04/03/2021 |
||||||
71 | DM thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện QLCN của Bộ Y tế | 05/2018/TT-BYT | 04/05/2018 | 5/21/2018 | 40/2016/TT-BY | 11/4/2016 | |||
72 | DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực QLNN của Bộ Y tế | 09/2018/TT-BYT | 27/04/2018 | 6/12/2018 | 12/2016/TT-BYT | 5/15/2016 | |||
73 | DM hàng hóa là vàng theo mã HS thuộc quản lý của NHNN | 47/2018/TT-NHNN | 28/12/2018 | ||||||
74 | DM HH chỉ định cơ sở in, đúc tiền NK phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước | 38/2018/TT-NHNN | 25/12/2018 | 2/8/2019 | 18/2014/TT-NHNN | 8/1/2014 | |||
75 | Bảng mã HS đối với HH là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm | 924/QĐ-BNN-TCLN | 24/03/2017 | 3/24/2017 | |||||
76 | RR về giá hàng XK | ||||||||
77 | RR về giá hàng NK | ||||||||
78 | HH XK rủi ro về phân loại | ||||||||
79 | HH XK rủi ro về áp dụng mức thuế | ||||||||
80 | HH NK rủi ro về phân loại | ||||||||
81 | HH NK rủi ro về áp dụng mức thuế | ||||||||
82 | HH NK rủi ro về thuế NK bổ sung |