[vc_row][vc_column][vc_message color=”alert-info”]Văn bản này được thay thế bởi công văn số 2765/TCHQ-GSQL ngày 01/04/2015 -Bảng mã loại hình Xuất nhập khẩu trên hệ thống VNACCS.[/vc_message][vc_column_text]
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 3283/TCHQ-GSQL
V/v mã loại hình XNK trên hệ thống VNACCS
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Để thực hiện thống nhất việc khai báo đối với chỉ tiêu mã loại hình trên hệ thống VNACCS, Tổng cục
Hải quan đã đưa Bảng mã loại hình và Bảng hướng dẫn sử dụng và so sánh với mã loại hình đang áp dụng trên hệ thống hiện nay lên website Hải quan tại chuyên mục VNACCS, Tổng cục Hải quan hướng dẫn như sau:
Đề nghị Cục Hải quan tỉnh, thành phố chỉ đạo các đơn vị trực thuộc chủ động nghiên cứu, hướng dẫn doanh nghiệp khai báo chỉ tiêu “Mã loại hình” khi làm thủ tục hải quan. Trường hợp có vướng mắc phát sinh, đề nghị Cục Hải quan tỉnh kịp thời tổng hợp, phản ánh về Tổng cục Hải quan (Cục Giám sát quản lý về Hải quan) để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
– Như trên;
– Đơn vị thuộc và trực thuộc TCHQ (để t/hiện);
– Lưu: VT,GSQL(3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Ngọc Anh
BẢNG SO SÁNH MÃ LOẠI HÌNH NHẬP KHẨU TRÊN HỆ THỐNG VNACCS VÀ E – CUS
STT |
VNACCS |
E-CUS |
Ghi |
||||
Mã |
CD |
Tên |
Mã |
Tên |
|||
1 |
A11 |
|
Nhập kinh doanh tiêu dùng Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng để kinh doanh thương |
NKD01 |
Nhập kinh doanh |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh |
|
NKD02 |
Nhập kinh doanh dầu khí |
Nhập kinh doanh của dự án dầu khí |
|||||
NKD03 |
Nhập kinh doanh đá quý |
Nhập kinh doanh mặt hàng đá quý |
|||||
NKD04 |
Nhập kinh doanh gắn máy |
Nhập kinh doanh xe gắn máy |
|||||
NKD06 |
Nhập kinh doanh ô tô |
Nhập kinh doanh xe ô tô |
|||||
NKD11 |
Nhập kinh doanh tại chỗ |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu |
|||||
|
|
|
NKD13 |
Nhập kinh doanh |
Sử dụng trong |
||
NKD20 |
Nhập kinh doanh |
Sử dụng trong trường hợp nhập hàng |
|||||
NGC03 |
Nhập gia công |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu |
|||||
NDT03 |
Nhập đầu tư ô tô |
Nhập ô tô của doanh nghiệp đầu tư |
|||||
2 |
A12 |
|
Nhập kinh doanh sản xuất Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NKD02 |
Nhập kinh doanh dầu khí |
Nhập kinh doanh |
|
NKD03 |
Nhập kinh doanh đá quý |
Nhập kinh doanh mặt hàng đá quý |
|||||
NKD04 |
Nhập kinh doanh gắn máy |
Nhập kinh doanh xe gắn máy |
|||||
NKD06 |
Nhập kinh doanh ô tô |
Nhập kinh doanh xe ô tô |
|||||
NKD11 |
Nhập kinh doanh tại chỗ |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu |
|||||
NGC03 |
Nhập gia công kinh doanh |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa là thiết bị, phụ tùng, vật tư, dụng cụ cầm tay và các vật |
|||||
NDT01 |
Nhập đầu tư |
Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết |
|||||
NDT16 |
Nhập đầu tư tại chỗ |
Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết |
|||||
NDT08 |
Nhập đầu tư nộp thuế |
Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết bị tạo tài sản cố định cho |
|||||
NDT18 |
Nhập đầu tư nộp thuế tại chỗ |
Hàng hóa nhập khẩu là máy móc thiết |
|||||
NCX03 |
Nhập chế xuất tiêu dùng |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
3 |
A21 |
|
Chuyển tiêu thụ nội địa từ nguồn Hướng dẫn: Sử dụng mã loại hình này |
NKD01 |
Nhập kinh doanh |
Theo Khoản 8 Điều 11 Thông tư số Các loại hình chuyển mục đích sử |
|
NKD08 |
Nhập kinh doanh chuyển mục đích |
Sử dụng trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng từ nguồn tạm nhập. |
|||||
4 |
A31 |
|
Nhập hàng xuất khẩu bị trả lại Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NKD19 |
Nhập hàng xuất |
Hàng nhập khẩu Lưu ý: Chuyển luồng để kiểm tra, kết luận điều |
|
NGC23 |
Nhập hàng xuất gia công bị trả lại |
Hàng nhập khẩu là thành phẩm của Lưu ý: Chuyển luồng, kiểm tra theo dõi riêng |
|||||
NGC25 |
Nhập trả nguyên liệu không dùng hết |
Nhập lại nguyên liệu thuê gia công Lưu ý: Chuyển luồng |
|||||
NGC99 |
Nhập gia công tạm nhập tái chế |
Sản phẩm gia công đã xuất khẩu cho Lưu ý: Chuyển luồng |
|||||
NSX08 |
Nhập trả hàng xuất sản xuất xuất |
Hàng hóa đã xuất khẩu là sản phẩm sản xuất từ nguyên liệu nhập sản xuất xuất khẩu bị đối tác nước ngoài trả lại nguyên trạng như Lưu ý: Chuyển luồng; khai thông tin tờ khai đã |
|||||
NDT05 |
Nhập đầu tư |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng đã xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư để tái chế, sửa chữa |
|||||
NDT19 |
Nhập trả hàng đầu tư đã xuất khẩu |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng đã xuất khẩu của doanh nghiệp đầu tư |
|||||
NTA25 |
Tạm nhập tái chế |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa Lưu ý: |
|||||
NCX05 |
Nhập trả hàng xuất chế xuất |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa |
|||||
5 |
A41 |
|
Nhập kinh doanh của doanh nghiệp Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NKD05 |
Nhập đầu tư kinh doanh |
Sử dụng trong trường hợp thực hiện |
|
6 |
A42 |
|
Chuyển tiêu thụ nội địa khác Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NKD01 |
Nhập kinh doanh |
Thực hiện theo quy định tại Khoản 8 |
|
NKD11 |
Nhập kinh doanh tại chỗ |
Sử dụng đối với trường hợp nguyên phụ liệu, vật tư, phế phẩm, phế liệu dư thừa sau |
|||||
7 |
E11 |
X |
Nhập nguyên liệu của doanh Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư từ nước ngoài để sản xuất hàng xuất khẩu , gia công hàng Xuất khẩu của doanh |
NCX01 |
Nhập chế xuất sản xuất |
Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu của doanh |
|
NSX03 |
Nhập sản xuất |
Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên |
|||||
NGC09 |
Nhập Khu chế |
Sử dụng trong trường hợp nhập |
|||||
NTA10 |
Nhập nguyên phụ liệu vào Khu chế |
|
|||||
8 |
E13 |
X |
Nhập tạo tài sản cố định của |
NDT11 |
Nhập đầu tư Khu chế xuất |
Sử dụng trong trường hợp nhập máy |
|
|
|
|
Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu tạo |
NDT09 |
Nhập đầu tư từ |
Sử dụng trong trường hợp nhập máy |
|
NDT10 |
Nhập kinh doanh đầu tư (trong nước) |
Sử dụng trong trường hợp nhập máy |
|||||
NDT14 |
Nhập đầu tư |
Sử dụng trong trường hợp nhập đầu tư máy móc, thiết bị của doanh nghiệp chế xuất trong Khu công |
|||||
NDT17 |
Nhập đầu tư liên doanh |
|
|||||
NTA12 |
Mua hàng của nội địa (xí nghiệp Khu |
|
|||||
NCX02 |
Nhập chế xuất đầu tư |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
9 |
E15 |
|
Nhập nguyên liệu của doanh Hướng |
NSX04 |
Khu chế xuất mua hàng từ nội địa để |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|
NGC12 |
Nhập thành phẩm |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
NCX04 |
Nhập chế xuất cho mục đích khác |
Nhập khác |
|||||
NGC14 |
Nhập chế xuất tại chỗ |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
NTA09 |
Tái nhập thành phẩm gia công vào |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
10 |
E21 |
X |
Nhập nguyên liệu để gia công cho Hướng |
NGC01 |
Nhập gia công |
Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư gia |
|
NGC08 |
Nội địa mua hàng của Khu chế xuất |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
NGC13 |
Nhập gia công tại chỗ |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
NGC16 |
Nhập gia công từ Khu thương mại về |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
NGC18 |
Nhập nguyên liệu từ hợp đồng gia |
Sử dụng trong trường hợp chuyển |
|||||
NGC19 |
Nhập sản phẩm gia công chuyển tiếp |
Sử dụng trong Lưu ý: Nếu việc xuất sản phẩm gia công được thanh khoản riêng thì việc nhập |
|||||
NGC21 |
Nhập gia công tự cung ứng |
Hàng hóa do doanh nghiệp nhận gia |
|||||
|
E23 |
X |
Nhập nguyên liệu gia công từ hợp Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NGC18 |
Nhập nguyên liệu từ hợp đồng gia |
Sử dụng trong trường hợp chuyển |
|
11 |
E31 |
X |
Nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NSX01 |
Nhập để sản xuất xuất khẩu |
Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu |
|
NSX02 |
Nhập đầu tư sản xuất xuất khẩu |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực |
|||||
NSX06 |
Nhập sản xuất xuất khẩu tại chỗ |
Sử dụng trong |
|||||
NSX07 |
Nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế |
Sử dụng trong trường hợp nhập nguyên liệu vào kho bảo thuế để sản xuất xuất khẩu |
|||||
12 |
E41 |
|
Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NGC22 |
Nhận hàng hóa đặt gia công tại nước |
Nhập khẩu hàng hóa là thành phẩm |
|
13 |
G11 |
|
Tạm nhập hàng kinh doanh tạm Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NTA01 |
Tạm nhập tái xuất |
Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài, |
|
NTA24 |
Tạm nhập xăng dầu |
|
|||||
NTA29 |
Tạm nhập hoán đổi xăng dầu tái xuất |
|
|||||
14 |
G12 |
|
Tạm nhập máy móc, thiết bị phục Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
NTA11 |
Nhập đầu tư |
Thuê mượn máy móc, thi công |
|
NTA15 |
Nhập đầu tư tạm nhập |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
|||||
NTA03 |
Tạm nhập tàu biển |
|
|||||
15 |
G13 |
|
Tạm nhập miễn thuế Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu máy móc thiết bị do người thuê gia công cung cấp phục vụ hợp |
NGC04 |
Nhập gia công tạm nhập |
Máy móc thiết |
|
NGC02 |
Nhập đầu tư |
Máy móc thiết bị nhập khẩu từ nước |
|||||
NGC13 |
Nhập gia công tại chỗ |
Đối với trường |
|||||
NGC20 |
Nhập máy móc thiết bị từ hợp đồng |
Hàng là máy móc thiết bị chuyển từ |
|||||
NTA14 |
Nhập triển lãm, hàng mẫu, quảng |
|
|||||
NTA 15 |
Nhập đầu tư tạm nhập |
Sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|||||
NGC07 |
Hàng hóa tạm nhập vào Khu chế xuất |
Sử dụng trong |
|||||
NTA 16 |
Nhập đầu tư kinh doanh cửa hàng |
|
|||||
NTA 19 |
Nhập hàng bán tại cửa hàng miễn thuế |
|
|||||
16 |
G14 |
|
Tạm nhập khác Hướng dẫn: Sử dụng trong các |
NTA07 |
Tạm nhập ủy thác |
|
|
NTA08 |
Tạm nhập viện trợ |
|
|||||
17 |
G51 |
|
Tái nhập hàng đã tạm xuất Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp nhập lại những hàng hóa |
NGC24 |
Nhập máy móc thiết bị tái nhập |
Sử dụng trong trường hợp tạm xuất máy móc thiết bị cho hợp đồng gia công tại nước ngoài |
|
NGC06 |
Hàng hóa tái nhập vào Khu chế xuất |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa |
|||||
NDT19 |
Nhập trả hàng đầu tư đã xuất khẩu |
Trường hợp xuất khẩu ra nước ngoài |
|||||
NTA02 |
Tái nhập |
Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, |
|||||
NTA04 |
Nhập đầu tư tái nhập |
|
|||||
NTA05 |
Tái nhập hàng xuất triển lãm |
|
|||||
Nguyên tắc chung khi đưa ra mã này sẽ sử dụng trong trường hợp tái nhập hàng |
|||||||
18 |
C11 |
X |
Hàng gửi kho ngoại quan Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
|
|
Trên hệ thống VNACCS hỗ trợ việc mở |
|
NTA06 |
Tạm nhập kho ngoại quan |
|
|||||
19 |
C21 |
X |
Hàng đưa vào Khu phi thuế quan Hướng |
NKD14 |
Nhập kinh doanh từ nước ngoài vào |
Sử dụng trong |
|
NKD16 |
Nhập kinh doanh từ nội địa vào Khu |
Hàng hóa từ nội địa nhập khẩu vào |
|||||
NKD18 |
Nhập kinh doanh giữa các Khu phi |
Hàng hóa nhập khẩu vào Khu phi thuế |
|||||
20 |
AEO |
X |
Doanh |
|
|
Chưa sử dụng |
|
BẢNG
SO SÁNH MÃ LOẠI HÌNH XUẤT KHẨU TRÊN HỆ THỐNG VNACCS VÀ E-CUS
STT |
VNACCS |
E-CUS |
Ghi |
|||||
Mã |
CD |
Tên |
Mã |
Tên |
||||
1 |
B11 |
X |
Xuất kinh doanh, Xuất khẩu của doanh Hướng dẫn: Sử dụng trong trường Sử dụng trong trường hợp thực hiện quyền kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp |
XKD01 |
Xuất kinh doanh |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa |
||
XKD02 |
Xuất kinh doanh |
Xuất kinh doanh của dự án dầu khí |
||||||
XKD03 |
Xuất kinh |
Xuất kinh doanh mặt hàng đá quý |
||||||
XKD04 |
Xuất kinh |
Xuất kinh doanh xe gắn máy |
||||||
XKD06 |
Nhập kinh doanh ô tô |
Xuất kinh doanh xe ô tô |
||||||
XKD11 |
Nhập kinh doanh tại chỗ |
Sử dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hóa theo hợp đồng mua bán với doanh nghiệp chế xuất hoặc với Để phân biệt – MST của doanh nghiệp xuất khẩu, doanh nghiệp nhập khẩu; – Nước xuất khẩu / nước nhập khẩu; – Địa điểm lưu |
||||||
XKD09 |
Xuất kinh |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
||||||
XKD10 |
Xuất kinh |
Sử dụng trong trường hợp xuất hàng hóa (Lưu ý: Không phải là trao đổi cư dân biên giới) (Bỏ vì không phát sinh kim ngạch) |
||||||
XGC03 |
Xuất gia công |
Hàng hóa xuất khẩu thuê gia công |
||||||
XGC08 |
Hàng trong nội |
Sử dụng trong |
||||||
XSX04 |
Khu chế xuất bán hàng vào nội địa để sản xuất xuất khẩu |
Sử dụng trong |
||||||
XDT08 |
Xuất đầu tư gia công Khu công nghiệp |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
||||||
XDT09 |
Xuất đầu tư kinh doanh Khu công |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
||||||
XDT10 |
Xuất đầu tư tại chỗ |
|
||||||
2 |
B12 |
|
Xuất sau khi đã tạm xuất Hướng |
XKD01 |
Xuất kinh doanh |
Theo Khoản 8 Điều 11 Thông tư số |
||
XTA04 |
Xuất đầu tư tái xuất |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
||||||
Sử dụng trong trường hợp Xuất |
||||||||
3 |
B13 |
X |
Xuất trả hàng đã nhập khẩu Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp hàng xuất khẩu bị trả lại (gồm trả lại để |
XKD14 |
Xuất trả hàng |
Hàng Xuất khẩu là hàng đã nhập khẩu kinh doanh từ nước ngoài, từ Khu phi thuế Lưu ý: Chuyển luồng để kiểm tra, |
||
XGC21 |
Xuất trả hàng |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa Lưu ý: Chuyển luồng, |
||||||
XSX08 |
Xuất trả hàng hóa nhập khẩu sản |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa Lưu ý: Chuyển luồng |
||||||
XCX05 |
Xuất trả hàng nhập chế xuất |
Hàng hóa của Doanh nghiệp chế |
||||||
XDT11 |
Xuất trả hàng |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa Lưu ý: Chuyển luồng |
||||||
XTA02 |
Tái xuất |
Sử dụng trong |
||||||
4 |
E42 |
X |
Xuất sản phẩm của Doanh nghiệp Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
XSX03 |
Xuất sản xuất xuất khẩu từ Khu chế |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm từ Doanh nghiệp chế xuất vào nội địa để tiếp tục sản xuất |
||
XCX01 |
Xuất chế xuất sản xuất |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm từ doanh nghiệp chế xuất ra nước ngoài. |
||||||
5 |
E46 |
X |
Hàng của Doanh nghiệp chế xuất vào (Lưu ý: Theo quy định hiện nay thì Doanh nghiệp chế xuất không phải mở tờ |
XGC12 |
Xuất nguyên liệu từ Khu chế xuất |
Sử dụng trong trường hợp Doanh (Hiện nay các Thông tư |
||
XTA10 |
Tạm xuất |
|
||||||
6 |
E52 |
X |
Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
XGC01 |
Xuất gia công |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản (Trường hợp xuất nguyên liệu thuê nước ngoài gia công mã E82; trường hợp xuất trả nước |
||
7 |
E56 |
X |
Xuất sản phẩm gia công giao hàng Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
XGC13 |
Xuất gia công tại chỗ |
Sử dụng xuất sản phẩm gia công cho (Trường hợp xuất nguyên liệu, |
||
XGC14 |
Xuất chế xuất tại chỗ |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm gia công nhưng chỉ định giao hàng tại Việt Nam cho Doanh |
||||||
XGC16 |
Xuất gia công |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản phẩm gia công nhưng chỉ định giao hàng vào khu thương mại, khu |
||||||
8 |
E54 |
|
Xuất nguyên liệu gia công từ hợp Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
XGC18 |
Xuất nguyên |
Sử dụng trong trường hợp chuyển nguyên liệu từ hợp đồng gia công này sang hợp đồng gia công khác. |
||
9 |
E82 |
X |
Xuất nguyên liệu, vật tư thuê Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
XGC10 |
Xuất đặt gia |
Sử dụng trong trường hợp xuất |
||
10 |
E62 |
X |
Xuất sản phẩm Sản xuất xuất khẩu Hướng dẫn: Sử dụng trong |
XSX01 |
Xuất khẩu hàng sản xuất từ hàng nhập khẩu |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa |
||
XSX02 |
Xuất đầu tư Sản xuất xuất khẩu |
Sử dụng trong |
||||||
XSX06 |
Xuất Sản xuất Xuất khẩu tại chỗ |
Sử dụng trong trường hợp xuất sản |
||||||
11 |
G21 |
X |
Tái xuất hàng kinh doanh tạm Hướng dẫn: Sử dụng trong trường hợp tái xuất hàng kinh tạm nhập tái xuất. |
XTA20 |
Tái xuất hàng |
Sử dụng trong trường hợp tái xuất |
||
XTA16 |
Tái xuất xăng |
|
||||||
XTA29 |
Tái xuất hoán đổi xăng dầu tái xuất |
|
||||||
12 |
G22 |
X |
Tái xuất máy móc, thiết bị phục Hướng |
XTA11 |
Xuất đầu tư tái xuất thi công |
Sử dụng trong trường hợp xuất trả máy móc, thiết bị đã thuê mượn |
||
XTA04 |
Xuất đầu tư tái xuất |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
||||||
XTA03 |
Tái xuất tàu |
|
||||||
13 |
G23 |
X |
Tái xuất miễn thuế hàng tạm nhập Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
XGC13 |
Xuất gia công tại chỗ |
Đối với trường hợp máy móc, thiết |
||
XGC20 |
Xuất máy móc |
Hàng là máy móc thiết bị chuyển từ |
||||||
XGC04 |
Xuất gia công tái xuất |
Máy móc thiết bị tái xuất ra nước |
||||||
XTA14 |
Xuất triển lãm, hàng mẫu, quảng |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa |
||||||
XGC06 |
Hàng hóa tái xuất ra nước ngoài từ |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa |
||||||
XTA17 |
Xuất hàng bán tại cửa hàng miễn thuế |
Sử dụng trong trường hợp tái xuất |
||||||
XTA18 |
Tái xuất hàng bán tại cửa hàng miễn |
Sử dụng trong trường hợp tái xuất |
||||||
14 |
G24 |
X |
Tái xuất khác Hướng dẫn: Sử dụng trong các |
XTA08 |
Tạm nhập viện trợ |
|
||
|
|
|
||||||
15 |
G61 |
X |
Tạm xuất hàng hóa Hướng |
XGC24 |
Xuất máy móc |
Sử dụng trong trường hợp tạm xuất |
||
XGC07 |
Hàng hóa tạm xuất ra nước ngoài (vào nội địa) từ Khu chế xuất |
Sử dụng trong trường hợp hàng hóa |
||||||
XTA15 |
Xuất đầu tư tạm xuất |
Trường hợp xuất |
||||||
XTA01 |
Tạm xuất |
Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, |
||||||
16 |
C12 |
X |
Hàng xuất kho ngoại quan Hướng dẫn: Sử dụng trong trường |
|
|
Trên hệ thống VNACCS hỗ trợ việc mở |
||
|
|
|
|
XTA06 |
Tạm nhập kho ngoại quan |
|
||
17 |
C22 |
X |
Hàng đưa ra Khu phi thuế quan Hướng |
XKD12 |
Xuất kinh doanh từ Khu thương mại về nội địa |
Sử dụng trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa từ Khu thương mại là Khu phi |
||
XKD13 |
Xuất kinh doanh từ Khu thương mại |
Sử dụng trong trường hợp doanh |
||||||
XKD14 |
Xuất kinh doanh giữa các Khu phi |
Hàng hóa nhập khẩu vào khu phi thuế |
||||||
18 |
AEO |
X |
Doanh nghiệp AEO |
|
|
Chưa sử dụng |
||
[/vc_column_text][/vc_column][/vc_row]
3283_TCHQ-GSQL_mã loại hình xuất nhập khẩu trên hệ thống VNACCS.doc